Nghĩa của từ Ta thán - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
ta thán. đgt. Than phiền và oán trách, ca thán: Nhân dân ta thán về nạn tham nhũng. Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt. ta thán. đgt (H. ta: lời than; thán: than thở) Kêu ca oán trách: Sống không để tiếng đời ta thán, chết lại về quê quán hương thôn (NgKhuyến); Bà có nghe ...
ca thán trong tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Thán từ là những từ ngữ được sử dụng trong câu với mục đích nhằm bộc lộ cảm xúc của người nói, thán từ cũng được dùng để gọi và đáp trong giao tiếp.
Thán từ - Wikipedia tiếng Việt
Thực ra quần chúng nói "ca thán" nhiều hơn là "ta thán" và thiết nghĩ không sai. Đây chỉ là trường hợp ghép một từ thuần Việt "ca" trong "kêu ca" (có nghĩa là phàn nàn, tỏ ý không ưng) với từ Hán "thán" (than thở).
Thán từ là gì? - Ngữ văn 8 - VnDoc.com
Động từ nêu lên để ca ngợi, để tỏ lòng biết ơn hoặc kính phục ca tụng công đức một văn sĩ được người đời...